予定 |
dự định mang tính hằng ngày, ví dụ như đi xem phim với bạn, v.v. ***** |
計画 | khá giống với 予定 về nghĩa, như chi tiết hơn – dùng 計画 để nói “Tôi có kế hoạch làm giàu!” hay “Tôi lên kế hoạch đi du lịch 3 nước châu Âu.” . . nhưng không dùng 予定. |
案 | một ý tưởng mà bạn có – hay một đề xuất – để giải quyết một vấn đề |
企画 | kế hoạch (của công ty). Ví dụ như cho ra model mới vào đầu năm sau |
策 | không bao giờ dùng 1 mình |