TĐN – ít nhất

(さいしょう)
một lượng tối thiểu cái gì đó: lượng canxi tối thiểu trong bữa ăn hàng ngày, nhà máy điều tiết lượng nước thải về mức tối thiểu. Từ này mang tính khoa học, và không nhấn mạnh khía cạnh đạo đức hơn すくなくとも hay 最低. 
すくなくとも ít nhất xxx: hay dùng cho hành động, hơn là số lượng của một thứ gì đó. Và thường được dùng trong ‘bạn nên’:  Bạn nên (học ít nhất 3 tiếng/ ngày, đi phỏng vấn 10 nơi trước khi nhận công việc nào)   *****
(さいてい) về cơ bản giống như すくなくとも.
せめて hơi khác so với các từ trên. せめて có nghĩa 'ít nhất thì/ tối thiểu' với nghĩa ẩn dụ. “Anh ta bị sa thải, bồ đá, nhưng ít nhất thì giờ anh ta có nhiều thời gian rảnh hơn.”

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top