June 24, 2017 Từ đồng nghĩa Post a Comment TĐN – ít, ít ỏi 乏しい(とぼしい) NGUỒN TÀI NGUYÊN ít ỏi: rừng, khí tự nhiên, cơ hội kinh doanh. Hay hiểu biết của ai về lĩnh vực gì đó 貧しい(まずしい) thường dùng để nói về tiền 少ない(すくない) MỘT LƯỢNG nhỏ thứ gì đó - nhấn mạnh về lượng