June 18, 2017 Từ đồng nghĩa Post a Comment TĐN – hữu ích, tiện lợi 役立つ(やくにたつ) có ích (dùng cho cả đồ vật, hay con người) 便利(べんり) tiện lợi (dùng cho đồ vật, sự vật) 都合がいい(つごうがいい) không giống 2 từ trên, 都合がいい chỉ được dùng cho tình huống. Thường được dùng khi bạn lên kế hoạch với một người bận rộn.