導く |
dẫn đầu, hướng dẫn – thường dùng về mặt đạo đức, ví dụ như dẫn đường chỉ lối cho một đứa trẻ lầm lạc, làm tấm gương để mọi người noi theo. |
誘導 | cô giáo dẫn đoàn học sinh thăm quan, cảnh sát điều phối giao thông. Theo đúng nghĩa đen, từ này chỉ ai đó trực tiếp chỉ đạo, hướng dẫn người khác, bằng cách đi/ở thực địa với họ |
案内 | hướng dẫn - thường như bản đồ, quầy thông tin. Hay như nhân viên siêu thị chỉ bạn cách đi đến chỗ để đồ bạn muốn mua, đó là 案内. ***** |