後ろめたい(うしろめたい) |
Nhìn lại, và hối hận (vì giờ bạn đã già, và thông minh ra hơn) |
省みる(かえりみる) | Cân nhắc hệ quả của việc bạn sắp làm. Ngoài ra, hồi tưởng lại những việc trong quá khứ (tốt đẹp, hay xấu xa). |
後悔 | hối hận. Không giống như 後ろめたい và 省みる、こうかい có thể dùng cho những việc bạn vừa mới làm vài giây trước. ***** |
反省 | chỉ dùng cho quá khứ khần. Thường mang nghĩa suy nghĩ lại những việc đã làm, và suy ngẫm về các bài học rút ra. Có thể dùng ngay cả khi bạn làm một việc nào đó không phải là việc xấu. Ví dụ bài thi thử bạn chỉ có 80% câu đúng, và muốn lần sau đạt được 90%. ***** |
振返る | Dùng khi bạn muốn chia sẻ các câu chuyện trong quá khứ của mình. Không nhất thiết phải là sự hối hận về các lỗi lầm. |