TĐN – hối hả, nhộn nhịp

にぎやか
một nơi sống động, và có nhiều người (nghĩa tích cực).  *****
大騒ぎ(おおさわぎ) ồn ào, rùm beng, dòng ngược xuôi, hối hả công chuyện. Từ này có nghĩa tích cực, trái nghĩa với 喧騒 hay 騒音.
喧騒(けんそう) (dùng cho văn viết, hơn là văn nói) ồn ào
やかましい ồn ào, huyên náo, đinh tai nhức óc. Thường dùng 1 mình, mang nghĩa chửi (thề)

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top