TĐN – học

(べんきょう)
học. 勉強 dùng khi bạn học toàn bộ một chủ đề nào đó, ví dụ như triết học, tiếng Nhật. Nói một cách khác, đó là một quy trình mất cả tháng, và năm để thành thạo. Không giống như 学ぶ, 勉強 làm thứ mà bạn có thể tự làm. *****
(まなぶ) hai nghĩa: học thứ gì đó từ giáo viên. Ngoài ra, học một thứ ngẫu nhiên (không phải toàn bộ chủ đề). 学ぶ có thể được dùng trong, “tôi học về xxx ở trường đại học.” Ngoài ra, 学ぶ có nghĩa bạn đã học thứ gì đó, trong khi 勉強 có nghĩa bạn đang học, nhưng không nhất thiết phải hiểu nó.
(ならう) học một thứ gì đó. Xuồng xã hơn 勉強; bạn có thể dùng 習う cho 1 thứ gì đó chỉ mất vài tháng để thành thạo. Giống như 学ぶ, thông thường có giáo viên.  Dùng cho những thứ có các thói quen để ghi nhớ và thực hiện, ví dụ như nhảy, cắm hoa, tiếng Anh. Không dùng cho toán học, khoa học, tôn giáo.
(じしゅう) tự học

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top