支える |
nâng, đỡ, chống lên (nghĩa đen) - ví dụ, dùng cột để chống mái nhà xiêu vẹo |
応援 | cổ vũ, ủng hộ, khích lệ |
支援 | viện trợ, hỗ trợ - thường được dùng để chỉ các tổ chức hỗ trợ, ví dụ "hỗ trợ những gia đình có hoàn cảnh khó khăn". Không chỉ giới hạn là nạn nhân, nhưng mang hàm ý như vậy |
手伝う | giúp đỡ ai đó ***** |
援助 | viện trợ, cứu giúp (tiền bạc, vật chất), hay bù đắp cho ai đó vì người đó đã giúp bạn việc gì |