珍しい |
lạ kì, hiếm có ***** |
まれ | cũng mang nghĩa lạ kì, nhưng mang sắc thái trang trọng, hay dùng trong báo chí. Ngoài ra, còn mang ý nghĩa quý hiếm (động vật trong sách đỏ, tài năng hiếm có) |
希少な | động thực vật quý hiếm, từ khoa học VIẾT |
妙に | kỳ lạ! Thường dùng cho cách cư xử. Ví dụ như, hôm nay cô ấy cư xử rất lạ! |