TĐN – hăm dọa, đe dọa

(おどす)

từ thông dụng mang nghĩa 'đe dọa'   *****

かす(おどかす) đe dọa, dọa nạt. 脅かす không nhất thiết phải bằng ngôn từ, đôi lúc sự hiện diện đã đủ để thể hiện sự đe dọa (ví dụ như một gã to con xuất hiện ngay trước cửa nhà bạn lúc 3 giờ sáng)
(きょうはく) từ trang trọng hơn, không chỉ đe dọa, mà còn gây khiếp sợ
(きょうかつ) tống tiền (từ được dùng trong pháp lý)

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top