気取りや |
Một người giả dối: giả vờ là ai đó mà họ không phải vậy (VĂN HỌC) |
尊大 | Một người kiêu ngạo - chỉ sử dụng cho những người vượt trội hơn bạn. Dùng trong câu: 尊大な態度 |
気 になってる | Ai đó nghĩ mình là tất cả (chỉ dùng bởi những người trẻ) |
いばってる | kiêu ngạo (có thể dùng cho những người cùng đẳng cấp với bạn) |
振ってる | tương tự như 気取りや: ai đó giả vờ như mình là ai đó, cho dù họ không phải vậy |
自惚れ | một người khoác lác, yêu bản thân một cách quá đáng |
仰々しい | một người quá trang trọng, hào hoa, phóng túng (VĂN HỌC) |
横柄な | = kiêu ngạo, thường đưa ra những yêu cầu phi lí. Bạn có thể nói một người 尊大 hay いばってる làm những thứ 横柄! |