TĐN – gia đình

(かぞく)
Gia đình (gần) - cha mẹ, anh chị, ông bà
(かてり) Gia đình mà bạn sống cùng
(しんせき) Người thân, kể cả những người chưa gặp bao giờ
(さいし) Vợ con. Ví dụ như, “Đừng giết tôi! Tôi còn vợ con” hay "Cô ấy lại phải lòng một gã đã có vợ con"

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top