TĐN – giả định

(きたい)
kì vọng, hi vọng - luôn mang nghĩa tích cực
(よそう) báo trước, linh cảm, tiên đoán, dự báo - tích cực/ tiêu cực (Tôi dự đoán doanh thu quý tới sẽ giảm 10%. Tôi dự đoán tuyển VN sẽ thắng đậm)   *****
(ぜんてい) tiên đề, tiền đề (từ đó để ai đưa ra luận điểm của họ)
(せんにゅうかん) thành kiến, định kiến  (rằng tất cả gaijin đều ăn trộm đồ!)

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top