TĐN – già đi

ふける
già đi, hàm ý sự miệt thị, không tán thành. Ví dụ - tôi đã quá già để làm trò đó, già rồi mà còn dại. Hay trông đứa trẻ già hơn so với tuổi 
いるおいる cũng là già đi, nhưng không hàm ý sự miệt thị, hay không tán thành như  ふける

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top