June 11, 2017 Từ đồng nghĩa Post a Comment TĐN – ghi nhớ vs. nhớ 覚える(おぼえる) ghi nhớ (điều mới). Ví dụ như “học 10 từ Hán mỗi ngày.” 思出す(おもいだす) nhớ lại những gì bạn đã biết trước đó. “tôi nhớ lần cuối tôi gặp cô ấy là ở Vancouver.”