October 11, 2018 Từ đồng nghĩa Post a Comment TĐN – dũng cảm 勇気(ゆうき) dũng cảm ***** 度胸(どきょうがある) giống với ゆうき けなげ từ này mang nghĩa cụ thể và hẹp hơn: ai đó cố gắng làm việc gì một cách dũng cảm, hơn khả năng của họ. Ví dụ, đứa trẻ đi xin tiền từng nhà hàng xóm để mua thuốc cho người bà bị ốm