TĐN – dũng cảm

(ゆうき)
dũng cảm   *****
(どきょうがある) giống với ゆうき
けなげ từ này mang nghĩa cụ thể và hẹp hơn: ai đó cố gắng làm việc gì một cách dũng cảm, hơn khả năng của họ. Ví dụ, đứa trẻ đi xin tiền từng nhà hàng xóm để mua thuốc cho người bà bị ốm

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top