残り
|
còn thừa (ví dụ, đồ ăn trên đĩa); còn lại (mèo con không được nhận nuôi)
|
余り |
dư thừa (nguồn lao động dư thừa khiến tiền lương bị giảm) |
余計 |
thứ dư thừa và không cần thiết, nghĩa tiêu cực hơn 余り. |
過剰 |
từ kinh doanh để chỉ nguồn tồn kho dư thừa, mật độ dư thừa, hay dư thừa của bất kì thứ gì
|