TĐN – đồng ý

(さんせい)
đồng ý (trang trọng hơn). Cũng mang nghĩa ủng hộ, ví dụ như “Rất nhiều người ủng hộ bộ luật mới.” (với nghĩa ủng hộ, từ này hàm ý nhiều người, chứ không chỉ 1 người)
(どうい) đồng ý (trang trọng hơn). Thường dùng trong những vấn đề quan trọng, như hợp đồng, cấy ghép nội tạng. Khi bạn kí vào giấy tờ, bạn 同意. Không dùng 同意 khi bạn đồng ý đi đến nhà hàng nào đó cùng bạn của mình, thay vào đó dùng 賛成.

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top