勇気付ける |
động viên, khích lệ ai – tuy nhiên 勇気付ける KHÔNG hàm ý 'áp lực' nào cả - như trong trường hợp người cha “khích lệ” người con trai trở thành luật sư thay vì cầu thủ bóng đá, thì không dùng 勇気付ける。 |
励ます | cổ vũ, động viên ***** |
元気出させる | Nghĩa đen, ‘làm cho sự khỏe khoắn đi ra khỏi ai đó’ Về cơ bản giống với 励ます、 nhưng khi bạn muốn động viên ai đó đang cảm thấy thiếu sức sống (thể chất, hay tâm sinh lý), nguoiwf khoogn buồn ra khỏi nhà để làm bất cứ thứ gì, nên dùng 元気を出させる。 |
慰める | an ủi, động viên – không dùng đối với người đang trầm cảm, hay chán ghét cuộc sống nói chung, thường dùng đối với người vừa thua một cuộc thi |