目的 |
Lý do để bạn làm thứ gì đó – “Tôi xem bộ phim này để là cái cớ đi chơi với cô ấy.” ***** |
動機 | động cơ - thường dùng với tội phạm. |
目標 | Mục tiêu - thường không phải là thứ bạn có thể đạt được ngay. Thường nói về sự tiến bộ của bản thân. “Mục tiêu của tôi là nói được tiếng Pháp trong 2 năm nữa.” “Mục tiêu của tôi là cuộc chạy đua marathon tháng 10 tới.” |
狙い | mục tiêu của ban - như lúc đi săn |
的 | MỤC TIÊU |
意図 | ý định, chủ đích. Thường dùng trong câu:“Ahahaha! Giống như tôi đã định!” hay "Mày làm điều đó cố ý!" |
目当て | động cơ ẩn dấu, hay mục đích cuối cùng. Hay được dùng trong câu “金目当て女“。 |