団 |
một đội, một toán (thường dùng cho các đoàn tình nguyện, hay tổ chức trong khu dân cư). Noài ra từ này còn xuất hiện trong cụm 暴力団 - nhóm lưu manh (từ mà báo chí/ cảnh sát hay dùng để chỉ yakuza) |
隊 | đội - thường dùng trong quân đội (hoặc đoàn diễu hành, đội cứu hỏa/ cứu thương!) |
団体 | đoàn thể/ tập thể (của bất kì tổ chức nào). Không giống như từ ‘tai’ (隊) khác, 団体 không mang hàm ý tổ chức quân sự ***** |
部隊 | một đoàn quân, binh đội (quân sự) |
部 | câu lạc bộ xxx |
班 | kíp/ đội/ nhóm |