TĐN – đỉnh

(ちょうてん)
co thể là đỉnh (về mặt toán học), đỉnh một ngọn núi. Nhưng thường được dùng với nghĩa đỉnh cao của một giai đoạn nào đó (đỉnh cao của sự nổi tiếng, điểm bùng nổ sự giận dữ của công chúng), hay cao điểm của một bộp him, câu chuyện
(みどころ) chỗ hay, điểm hay (của một tác phẩm nghệ thuật)
(ちょうじょう) đỉnh – của một quả núi, nhưng cũng có thể dùng để chỉ đỉnh của một hệ thống quản lý tập trung hay “cuộc họp thượng đỉnh”
(さんちょう) đỉnh của một ngọn núi, mang nghĩa địa lý hơn 頂上(ちょうじょう, và không mang tính trang trọng/ văn học như 頂(いただき). Bạn có thể chỉ một 山頂 trên bản đồ, nhưng nếu muốn nói “cảnh nhìn từ đỉnh núi thật đẹp, ,” thì hãy dùng 頂上.
(てっぺん) đỉnh của một ngọn núi, một cái cây, hay đỉnh đầu nguoiwf – thường dùng trong cụm 'từ chân tới đầu'
(いただき) đỉnh của một ngọn núi (từ mang tính văn học, và khá trang trọng)

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top