TĐN – điểm xấu

(にがて)
2 nghĩa. 1) thứ gì đó tôi không giỏi, 2) thứ gì đó tôi ghét
(けってん) điểm yếu. Trái nghĩa với 長所(ちょうしょ). Có thể dùng cho người (anh ấy uống nhiều quá, cô ấy suốt ngày nói dối) hoặc máy móc (máy chạy như rùa). 
(じゃくてん) điểm yếu, gót chân Achilles. Một điểm yếu tuy không sửa được, nhưng cũng không đến nỗi gây nguy hại
(けっかん) bị lỗi, cần phải trả lại cửa hàng

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top