TĐN – địa vị xã hội

(みぶん)

địa vị xã hội – ví dụ như vua chúa, thường dân. Tại xã hội Nhật Bản, địa vị của bạn không bao giờ thay đổi, cho dù bạn có làm gì đi chăng nữa. 

(ぶんざい) từ mang tính định kiến, phân biệt đối xử. Có nghĩa “địa vị thấp kém của bạn.” Ví dụ như, “Đừng quên mình là ai (đũa mốc chòi mâm son)!”. Thường được dùng trong: xxxの分際でそんなこと何で言うんだよ! (”Với địa vị của mày, sao mày dám nói như thế?”) - nhưng bạn không nhất thiết phải là cấp trên mới được dùng 分際. Hàng xóm chửi nhau cũng dùng được từ này. 分際 không chỉ có nghĩa là địa vị xã hội, mà là vị trí của ai đó trong một tổ chức, trật từ nào đó.
(かいきゅう) Có nghĩa tương đồng với 身分 , nhưng thường được hiểu là dùng cho xã hội của nước khác (ngoài Nhật Bản). Không giống như 身分、 bạn có thể thay đổi 階級 (giai cấp) nhờ may mắn hay làm việc chăm chỉ.

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top