兆候 |
Dấu hiệu cho thấy cái gì đó sắp bắt đầu (Ví dụ mây đen ùn ùn kéo tới báo hiệu trời sắp mưa)
|
前兆 | Dấu hiệu cho thấy cái gì đó đã bắt đầu (Nghe tiếng cửa đánh cái rầm là biết vợ đang sôi tiết) |
縁起 | Điềm báo theo kiểu mê tín (Đám cưới mà có tí mưa báo hiệu mọi sự sẽ suôn sẻ) Điềm mang cả nghĩa xấu và tốt |
直感 | Trực giác - không giống như 縁起、直感 không dựa trên thứ gì. Có một thứ gì đó siêu nhiên, mang cả nghĩa xấu và tốt |