吉 |
90% các trường hợp, từ này được dùng cho bói toán. Thường thấy trong 吉(きち)(điềm lành) hoặc 不吉な兆し(ふきちなきざし)điềm xấu
|
縁起悪い | Vận rủi (kiểu như mèo vào nhà, ra đường gặp gái) |
吉兆 | Điềm báo (sử dụng trong những tình huống khác vận rủi bên trên - tức dân gian chưa ai coi đó là điềm). Ví dụ như đang làm bài thi trắc nghiệm, thấy cô giám thị hắt hơi hai cái, nên chọn đáp án B |