June 7, 2017 Từ đồng nghĩa Post a Comment TĐN – đau đớn hay đau khổ 痛い(いたい) đau 苦しい(くるしい) tính từ mô tả sự chịu đựng về tinh thần - gây ra bởi 痛み(đau thể xác). Ví dụ như 'Họng tôi 痛い、 nên nói, hay nuốt đều 苦しい’ 悲しむ(かなしむ) đau khổ về tinh thần 苦しむ(くるしむ) đau khổ về thể xác