蓄える(たくわえる) |
Chuẩn bị các thứ cho những ngày mưa bão. Dùng để chỉ những thứ tốt. Ngoài ra, trái ngược với 貯める、 蓄える dùng cho những thứ quan trọng: gấu tích trữ mỡ cho mùa đông
|
蓄積 | Tích lũy. Phần lớn dùng cho những thứ tiêu cực - hóa đơn/ căng thẳng chồng chất. Nhưng 蓄積 cũng có thế mang nghĩa tích cực, ví dụ như lợi ích hay kiến thức tích lũy được. |
貯める | để dành, dành dụm (thường là những thứ không quan trọng, mà bạn sẽ chẳng bao giờ chủ động tìm kiếm) |
留まってきた | chồng chất những thứ dở dang. Luôn dùng với nghĩa tiêu cực. Hóa đơn điện, bài tập phải trả trong vòng 2 tuần v.v. |
滞る | Không giống như 留まってきた (các thứ được chồng chất lên hàng tuần, hàng tháng trời)、 滞る dùng để chỉ những thứ đang bị chồng chất, ùn tắc tại thời điểm hiện tại: ùn tắc giao thông, v.v.. Ý nghĩa cốt lõi của 滞る là những thứ đang trong quá trình tiến triển lại không tiến triển |
重なる | dùng để chỉ một chuỗi các thứ/sự việc xấu xảy đến với bạn: hôm qua bị bạn trai đá, hôm nay mất điện thoại, lại còn mất oan tiền với CSGT |
積重ねる | Nghĩa nhấn mạnh hơn 重なる。 積み重ねる như thể mọi việc đều quá đen tối, tới mức bạn có thể tự tử |