壊す
|
đập thứ gì, nhưng không nhất thiết làm vỡ nó *****
|
壊れる |
thứ gì không còn hoạt động được nữa: ti vi, tủ lạnh bị hỏng, v.v. |
砕く |
nghiền, xay, đập vỡ. Công nhân xây dựng đập vỡ con đường bê tông thành bụi, nhà máy xay nghiền lúa mỳ thành bột. Không giống như 割る、 砕く thường tốn thời gian, và nghiền/xay nhiều lần liên tiếp |
破壊 |
(danh từ) phá hoại, phá hủy. Thường được dùng với bom, hay 'vị thủ tướng góp phần hủy hoại nền kinh tế, v.v.' |
滅ぼす |
tiêu diệt, phá hủy, hủy hoại – thường được dùng đối với kẻ thù, phá hủy đất đai, quét sạch Al Queda. Không dùng với một người cụ thể |
つぶす |
nghiền, làm bẹp, ví dụ nghiền khoai tây
|
撲滅 |
tiêu diệt, hủy diệt (côn trùng gây hại, bệnh tật)
|
破る |
làm rách, xe - giấy. Cũng sử dụng khi ai đó vi phạm quy định, hay không giữ lời hứa
|
割る |
đập vỡ - gương. Ngoài ra cũng dùng để chỉ hành động chia đôi thứ gì |
割く |
xé, mổ banh ra, chia cắt, phẩn bổ - thời gian cho dự án
|
裂く |
xé rách thứ gì từng sợi một, xé toạc. Ngoài ra cũng dùng để chỉ hành động chia rẽ - Romeo và Juliet |