TĐN – đạo đức

(りんり)
đạo đức. *****
(りんりがく) đạo đức. Giống như các giá trị đạo đức nhưng được hình thành trong logic và triết học hơn là tôn giáo. Thường được sử dụng với những tình huống mới, công nghệ cao nơi mà Kinh Thánh hay Koran không có bất kỳ tiền lệ nào: đạo đức y khoa, đạo đức công ty.
(どうとく) đạo đức nói chung. Khi bài báo nói về “giáo dục đạo đức tại trường học,” thì ta sử dụng từ này.  *****
(かちかん) giá trị đạo đức của một ai đó – sử dụng với những thứ cụ thể, ví dụ như uống rượu, cờ bạc.  *****
(しんねん) tín ngưỡng. Thường dùng trong tín ngưỡng tôn giáo. Tuy nhiên bạn cũng có thể nói "Ông ấy không bao giờ lung lay niềm tim rằng 1 cuộc cách mạng sẽ là giải pháp cho sự phân biệt chủng tộc."
Vậy thì りんり khác gì so với 道徳? Bạn có thể nói về ''倫理 của bạn'', nhưng không thể nói ''道徳 của bạn'', bởi vì 道徳 mang nghĩa bao quát/ quy chuẩn chung của xã hội. Bạn có thể nói “Điều đó trái vào đạo lý” (道徳に反する)

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top