時間経つ |
thời gian trôi qua. Thường trong khoảng thời gian dài. Ví dụ như, “Mất 3 ngày thư mới tới.” “Nỗi đau vơi dần theo thời gian.” |
時間がかかる? | cái gì đó – chuyến taxi, tác dụng của thuốc – mất bao nhiêu thời gian. Mất bao nhiêu thời gian? 何分かかりますか? ***** |
費やす | sử dụng thời gian trong bối cảnh công việc cụ thể (nghĩa đen, ‘tiêu thụ thời gian’ ): thường được dùng như, thời gian được sử dụng một cách hợp lý/ phí phạm. |
時間過ごす | – dành thời gian cho thứ gì đó vui vẻ, ví dụ như sở thích: dành thời gian với người mình yêu, cho thú cưng, đọc sách, v.v. |
流れる | thời gian trôi đi (nghĩa đen, ‘dòng chảy thời gian’) . Trong dòng thời gian này, điều xxx xảy ra . |