TĐN – đánh nhau

(けんか)
các loại đánh nhau – từ chửi cho đến đâm dao.   *****

(たたかう)

nghĩa rộng hơn 喧嘩, 戦う có thể dùng khi đánh nhau thật, hay trong thể thao. Trường hợp trong thể thao, từ này gần nghĩa với 頑張れ! *****

(たたかう) đấu tranh – (chỉ dùng nghĩa bóng) – đấu tranh chống lại cám dỗ, đói nghèo
もみあい nghĩa đen, “một cuộc chiến.” Không giống như 戦う (trận đấu) - một cuộc chiến dài hơi,  もみあい diễn ra một cách đột ngột – thường dùng ở nơi mọi người uống rượu và say xỉn. Gần với 喧嘩 những nghĩa hẹp hơn: đấu giáp lá cà
(なぐりあい) nghĩa đen, “đánh nhau.” 殴り合い không nhất thiết phải là trận đấu đổ máu giữa các băng đảng,  nếu bạn say xỉn và gây sự với bạn của mình, đó cùng là 殴り合い.
(せんとう) một trận chiến (chiến tranh).  VIẾT
(かっせん) giống như 戦闘、 nhưng chỉ dùng sau tên một trận chiến cụ thể. Ví dụ như trận Chân Châu Cảng, Waterloo.

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top