偏見 |
Một định kiến sâu sắc, cố ý. Không chỉ đơn thuần là không ưa ai đó, mà còn là biết rất nhiều thành kiến về đối phương. |
判断 | Từ thông dụng khi đánh giá ai đó, “Tôi ghét việc bị mọi người đánh giá!” bạn dùng 判断 chứ không phải 偏見. |
先入観 | Một dự tưởng/ ý định trước. Trái với thành kiến sâu sắc như 偏見, 先入観 là thành kiến không nặng nề, thường là do sự thiếu hiểu biết. |
判決 | Phán quyết của tòa |
裁く | Mang nghĩa tổng hợp của ‘phán xét hợp pháp’ và ‘trừng phạt’. Dùng trong tòa án. |
審査 | Dùng trong cuộc thi. “Phán xét về cuộc thi The Voice”. 審査 cũng dùng cho các cuộc kiểm tra, ví dụ như thanh tra vệ sinh an toàn thực phẩm tới kiểm tra nhà hàng của bạn. |