怖い |
từ thông dụng để chỉ thứ gì 'đáng sợ' ***** |
すさまじい | kinh khủng, khủng khiếp, làm sửng sốt. Đáng sợ vì mực độ của nó: thường dùng với thảm họa tự nhiên, nhấn mạnh mức độ khó mà tính toán được VIẾT |
おっかない | giống như こわい nhưng hay dùng bởi trẻ em hơn |
恐ろしい | rùng rợn, hãi hùng, đáng sợ. Giống nhưすさまじい, 恐ろしい nhấn mạnh mức độ/ cường độ của thứ gì đó, hơn là vẻ bề ngoài. Anh ta lái xe với tốc độ kinh hồn. |
Một cách đơn giản: dùng 怖い hay おっかない với những thứ mà bạn nhìn thấy tận mắt, nhưng dùng 恐ろしい hayすさまじい cho những thứ bạn nghe/ đọc về.