取引 |
đám phán - thường chỉ dùng trong kinh doanh (B2B) ***** |
交渉 | khi cảnh sát thương lượng với kẻ bắt giữ con tin, dùng từ này. Ngoài ra, có thể dùng cho các bối cảnh khác, như đàm phán hòa bình, thương mại |
値切る | trả giá, giả giá – không giống như 取引, 値切る được dùng trong giao dịch 1-1, ví dụ trả giá với chủ cửa hàng quần áo |