人 生 |
Cuộc sống, ví dụ như cuộc sống của ai đó, hay cuộc sống nói chung |
命 | Sự sống (mang nghĩa tinh thần), ví dụ như của một người cụ thể: sống-hay-chết. Tên trộm nói "Mày lựa chọn đi, tiền, hay sự sống của mày". Bác sĩ đã cứu sống cô ấy. |
生命 | Sự sống (mang nghĩa sinh học). Ví dụ như “Sự khởi đầu của sự sống là một phép màu!” “xxx mạng sống đã bị cướp đi trong cơn hỏa hoạn.” |