TĐN – cứng

くなる(かたくなる)
từ mang tính khoa học: mỏ than cứng dần, trở thành kim cương. Nước cứng thành đá. Tuy nhiên cũng có thể dùng cho thức ăn: đánh trứng kĩ cho đến khi cứng lại.
める(かためる) không giống như 硬くなる、固める thể hiện sự cố ý: bạn chủ đích làm cứng thứ gì (đất sét, sơn), NGHĨA KHÁC: trở nên cứng rắn hoặc củng cố phòng thủ.   *****
する(こうちょくする) cứng đơ. Thường dùng để mô tả người trở nên cứng đơ vì sợ hay ngạc nhiên, đến nỗi không thể di chuyển. Tuy ít dùng hơn, nhưng từ này cũng có thể mang nghĩa một chế độ cứng nhắc, chống đối lại sự thay đổi. NGHĨA KHÁC: ngồi thẳng tưng, hay binh lính đứng nghiêm.
(こうか) Từ này rất ít dùng, và thường dùng trong khoa học. Tuy nhiên, thi thoảng bạn sẽ bắt gặp câu 態度が硬化, mô tả thái độ của ai đó tự dưng trở nên cứng nhắc.

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top