写す |
‘phô tô copy’, nhưng mang nghĩa rộng hơn: không chỉ copy trên máy in, mà có thể là chụp ảnh, hoặc hình ảnh phản chiếu trên mặt nước |
複写 | chỉ dùng cho copy từ máy photocopy |
真似る | bắt chước ai đó (ものまね), hay bắt chước phong cách, điệu bộ của ai đó theo nghĩa tiêu cực |
似る | một đứa trẻ có ngoại hình giống bố/mẹ |