TĐN – công chúng

(たいしゅう)
đại chúng, dân chúng (từ chính trị)
(こうしゅう) Tiền Tố - công cộng (ví dụ: nhà vệ sinh công cộng, công viên công cộng)
(みんぞく) dân tộc, dân gian (như trong thơ dân gian, tập tục dân gian)
(みんぞく) dân tọc. Ví dụ - người Chăm là 民族, nhưng điệu múa Chăm là 民俗。
(しょみん) thường dân, nhân dân

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top