野獣 |
dã thú. Ngoài ra còn dùng để chỉ những người có bản tính hoang dại như động vật, ham muốn xác thịt, hung hăng
|
畜生 | đồ súc sinh! (để chửi, tất nhiên rồi) |
獣 | loài thú – không nhất thiết phải là loài to lớn, hung dữ, mà còn chỉ cả những loài có tính chiến đấu, VÀ không sạch sẽ, ví dụ như linh cẩu. Ngoài ra cũng dùng để chỉ những người có cách cư xử giống những loài vật này |
猛獣(もうじゅう) | mãnh thú, những loài to lớn như sư tử, gấu. Không dùng cho người, dù là phép ẩn dụ |