女性 |
Nữ - mang tính sinh học
|
女人 | Phụ nữ - mang tính xã hội, không giống như 女性 |
嬢 | Con gái. Mang chút gì đó như tiểu thư con nhà khá giả. お嬢さん。 Có thể dùng khi tán gái. Thường cho con gái ở độ tuổi 20, nhưng nếu bạn 70 tuổi, bạn có thể dùng từ này với người 40 tuổi |
乙女 | Cô gái từ 12-19 tuổi, thường mang nghĩa trong trắng |
女子 | Cô gái, 11-19 tuổi, không quan trọng việc có trong trắng hay không |
女子 | TIỀN TỐ dùng cho bé/cô gái từ lớp 1 đến đại học. Hay nhóm học sinh nữ “女子 xếp hàng bên trái, 男子 (danshi) xếp bên phải", không nói “Cô ấy là một 女子.” |