TĐN – cơ hội

(きかい)
Cơ hội, ví dụ như trong, “Tôi ước có cơ hội đi Nhật trong một tương lai gần.”
きっかけ Cơ hội. Không giống với 機会、きっかけ được dùng để chỉ một cơ hội mà một người ĐÃ thực hiện/nắm bắt. Thường dùng trong cụm きっかけをつかむ (nắm lấy cơ hội).
(かのう) Một khả năng . xxx可能性がある=”có khả năng của xxx.”

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top