TĐN – chứng cứ

(しょうこ)
Bằng chứng vật chất, ví dụ như dấu chân, hoặc, "nước máy màu xanh, đây là bằng chứng về sự ô nhiễm." Ngoài ra, đây là từ một sử dụng cho bằng chứng tại toà, không phải là 証.
(しょうめい) Chứng minh, toán học hoặc logic
(あかし) Ở giữa 証明 và 証拠. Bạn thường dùng 証 khi nói để minh chứng cho sự tồn tại của Chúa, qua phép màu nhiệm. Hay khi thách thức ai đó:“Anh nói anh thành thực, và dùng toàn bộ số tiền làm từ thiện, nhưng anh có chứng cớ không?” Không giống như 証拠、 証 không cứ phải là vật chất, có thể là lời nói
(しょうげん) Bằng chứng bằng lời nói (lời khai) trước tòa

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top