June 25, 2017 Từ đồng nghĩa Post a Comment TĐN – chưa trưởng thành, trẻ con 幼稚(ようち) ấu trĩ, non nớt, có lớn mà chả có khôn. 幼い(おさない) Giống như 幼稚, nhưng có 1 điểm khác biệt sau. Nếu dùng để chỉ trẻ em, từ này không mang nghĩa tiêu cực. Từ này đơn thuần mang nghĩa 'về trẻ em', ví dụ như: món ăn thời ấu thơ, kỉ niệm ấu thơ khó phai.