April 7, 2017 Từ đồng nghĩa Post a Comment TĐN – chồng 夫(おっと) Chồng 旦那(だんな) Chồng Cả 2 từ đều có nghĩa là “chồng” và đều được dùng một cách trang trọng/thân mật. Nhưng 夫 thương được dùng trên giấy tờ, trong khi 旦那 thường dùng trong hội thoại. Ngược lại, vợ là 妻 (つま). Tương đương với 旦那さん là 奥さん (おくさん).