TĐN – chính xác

(あたりまえ)
từ xuồng xã, ‘điều hiển nhiên’  *****
(とうぜん) từ trang trọng hơn. Không giống như 当たり前、当然 mang nghĩa ‘điều tự nhiên, do Chúa Trời sắp đặt’ “Nam giới khỏe hơn nữ giới, nên chỉ nam giới phải đi nhập ngũ là điều hiển nhiên”
(てきとう) phù hợp, ví dụ như món quà phù hợp. Nhưng – không phải ai cũng biết – 適当cũng mang nghĩa vô trách nhiệm! Làm điều gì đó mà không nghĩ tới hậu quả. Ví dụ: 適当な人間だ! “Anh ta thật vô trách nhiệm. Nói cho sướng mồm mà chả cần nghĩ tới người khác!”
しい(ただしい) Chính xác, theo cả 2 nghĩa: nghĩa đen như trong câu trả lời chính xác. (không giống như   適当、 正しい  hàm ý chỉ có 1 đáp án đúng mà thôi (quà cáp cho ai đó thì có nhiều lựa chọn phù hợp!)). Và nghĩa bóng: thứ gì đúng đắn về mặt đạo đức, công bằng.
(てきせつ) cũng gần giống như 適当, nhưng nghĩa nhẹ nhàng hơn. 適切 giống như, chọn giải pháp này tuy là phù hợp, nhưng cũng không phải là lý tưởng
(だとう) nghĩa kém rõ ràng hơn cả 適切 hay 正しい...  妥当 giống như, cách làm này cũng không phải quá hợp lý, nhưng thôi tôi sẽ làm nó.
もっともの hợp lý. Không phải hoàn hảo, hay công bằng. もっとも có nghĩa gần với 妥当 hơn.
(まさに) Chích xác (điều mà anh ta mong muốn bấy lâu), một cách tích cực (sự việc), một cách hoàn hảo (vừa với khung hình).

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top