几帳面な |
Một người tỉ mỉ, người giữ tất cả bút chì của họ thành hàng song song với nhau. Thông thường có ý nghĩa tốt. Khi chỉ một người nào đó vô cùng kỹ tính, bạn nói 几帳面すぎる. ***** |
厳密 | Nghiêm ngặt hay cứng nhắc. Không dùng để mô tả người. Một bài kiểm tra nghiêm ngặt. Tiêu chuẩn đạo đức cứng nhắc |
厳格 | Một người rất nghiêm khắc, theo chủ nghĩa thuần túy (Thanh giáo). Có thể dùng để miêu tả một hệ thống: Ả Rập Saudi là quốc gia hồi giáo rất nghiêm ngặt. Cô ấy ăn chay một cách nghiêm túc ... giống như 厳しい nhưng dùng trong bối cảnh ngoài cuộc sống (không phải trong trường) để chỉ ai đó thực sự rất nghiêm khắc BỞI VÌ họ tuân theo một quy tắc đạo đức một cách khắt khe, và hơi cực đoan |
正確 | Chính xác, thường dùng cho máy móc ***** |
正確 | Chính xác |
精巧 | Chính xác, dùng cho những loại máy móc có độ chính xác cao, ví dụ như đồng hồ Seiko. Khác gì so với 正確 ??? |
厳重 | Nghiêm khắc và nghiêm ngặt – nhưng không giống như 厳しい, 厳重 dùng cho những sự kiện, hay tình huống 1 lần, giống như người ta nâng cao an ninh trong chuyến thăm của Obama tới Tokyo. |
きちんと | Tương tự như 明確に, nhưng mang tính xuồng xã hơn. |
明確に | Thường dùng trong mệnh lệnh: làm cho chuẩn vào! Làm cho gọn gàng, nhớ chú ý đến từng chi tiết! Thực ra, 明確に và きちんと giống ちゃんと hơn là 正確. Khi bạn nói với học sinh, 文字をきちんと書いてください、ý bạn là, ‘Viết các từ cho gọn gàng, đừng có lộn thứ tự các nét.” Nhưng nếu bạn nói, 文書を明確に書いてください! Ý bạn là, “Viết câu trả lời thành câu hoàn chỉnh, và đừng có phạm lỗi ngữ pháp đó.” |