TĐN – chất đống, nhồi nhét

(つむ)
chồng thứ gì lên (hành lý) hay tập trung.  Thường được dùng trong cụm này: 積み上げる.
げる(つみあげる) xếp chồng lên nhau
ねる(かさねる) chồng chéo (thường nói về những thứ phẳng). Thường dùng với nghĩa bóng: vấn đề/ hay các trọng trách vượt ngoài kiểm soát, và bạn không thể làm tất cả cùng lúc!
める(つめる) đóng gói, nhồi nhét

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top