闘志 |
ý chí đấu tranh
|
根性 | từ này có nghĩa cụ thể hơn 闘志。 こんじょう có nghĩa “thúc đẩy bản thân đối mặt với những thử thách về thể chất và tinh thần.” Thường được sử dụng trong đào tạo tại môi trường quân đội có kỷ luật thép. Hay khi bạn lấy tay không dập tắt điếu xì gà, để cho mọi người thấy bạn man lì thế nào. こんじょうがない! (Tôi chịu thôi!) ***** |
意地 | tâm địa, tấm lòng, tâm hồn. 意地 ít lạc quan, mang tính ca ngợi hơn 勇気 hay 根性。 意地 là sự quyết tâm, kiên định do tính tự kiêu, lòng kiêu hãnh. Ví dụ vận động viên thi đấu giành huy chương vàng không phải vì lòng tự hào dân tộc, mà để chiến thắng đối thủ đã đánh bại cô ta một cách nhục nhã năm ngoái. Tuy sự ích kỉ, cá nhân là mục tiêu, 意地 có tác dụng tiêu cực: sự kiên trì. |